
BẢNG GIÁ CƯỚC ĐƯỜNG BIỂN XUẤT KHẨU
Vận chuyển hàng hóa bằng đường biển chiếm hơn 80% khối lượng hàng hóa bao gồm hàng hóa nội địa và quốc tế. Mặc dù các hình thức vận tải đường bộ, đường không, đường sắt đã có nhiều thay đổi về phí vận chuyển nhưng đường biển vẫn được nhiều người lựa chọn. Bảng giá cước vận tải đường biển nội địa và quốc tế đầy đủ nhất là mối quan tâm của nhiều khách hàng. Hãy cùng VietAviation Cargo Express tìm hiểu bảng giá cước xuất khẩu Việt Nam Quốc tế Trung Quốc.
GIÁ CƯỚC VẬN TẢI BIỂN TỪ VIỆT NAM ĐI TRUNG QUỐC
Giá cước vận chuyển từ Việt Nam đi Trung Quốc là bao nhiêu?
Giá cước vận tải biển từ Việt Nam đi Trung Quốc là bao nhiêu?
Vận chuyển đi Trung Quốc bao gồm những phí gì?
Giá cước vận chuyển đến những cảng biển chính của Trung Quốc?
Trung Quốc là thị trường tiêu thụ nhiều hàng nông sản của Việt Nam, đặc biệt là các mặt hàng thủy sản, rau quả, hạt điều, cà phê, chè,gạo, sắn và sản phẩm sắn, cao su, sản phẩm từ cao su…
Theo số liệu thống kê của Tổng cục hải quan Việt Nam, kim nghạch xuất khẩu hàng hóa từ Việt Nam sang thị trường Trung Quốc trong bốn tháng đầu năm 2022 là 17,9 tỷ USD tức là tang 9,9% so với cùng kỳ năm 2021.
Hoạt động xuất khẩu hàng hóa tại cửa khẩu biển giới phía Bắc được thông quan nhanh hơn, đã khai thông cho lượng hàng hóa từ Việt Nam sang Trung Quốc nhộn nhịp trở lại, khác hẳn so với năm 2021
Những nhóm mặt hàng có kim ngach xuất khẩu tăng trưởng trong tháng 8 năm 2022 so với cũng kỳ năm trước: máy ảnh, máy quay phim và linh kiện tăng 54,2%, hàng thủy hải sản tăng 82,7%, thức ăn gia sức và nguyên liệu tăng 24,7%.
Bộ công thương nhận định Việt Nam còn nhiều dư địa để khai thác thị trường Trung Quốc. Với dân số hơn 1,4 tỷ người chiếm 18,7% tổng dân số toán thế giới, nhu cầu nhập khẩu hàng hóa đặc biệt là nông sản, thủy sản của thị trường Trung Quốc phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa cũng như sản xuất chế biến hàng xuất khẩu rất lớn và đa dạng.
Bảng giá cước vận chuyển đường biển xuất khẩu Container FCL
Cước phí vận chuyển đường biển quốc tế– Hàng Xuất Khẩu Việt Nam đi Quốc Tế
CẢNG ĐI | CẢNG ĐẾN | CONT 20/USD | CONT 40/USD | SHIPPING TIME |
HỒ CHÍ MINH | LAEM CHABANG | 250 | 350 | 4-5 NGÀY |
HỒ CHÍ MINH | PHNOM PÊNH | 270 | 300 | 3-4 NGÀY |
HỒ CHÍ MINH | SIHANOUKVILLE | 2000 | 4000 | 3-4 NGÀY |
HỒ CHÍ MINH | Memphis | 5000 | 6000 | 35 NGÀY |
HỒ CHÍ MINH | LAX | 5000 | 6000 | 20 NGÀY |
HỒ CHÍ MINH | NEW YORK | 5,000 | 6,000 |

HỒ CHÍ MINH | MIAMI | 3000 | 5,000 | 30 NGÀY |
HỒ CHÍ MINH | VAN | 3000 | 5,000 | 28-30 NGÀY |
Bảng giá cước vận chuyển container đường biển quốc tế- Hàng Nhập Khẩu
CẢNG ĐI | CẢNG ĐẾN | CONT 20 | CONT 40 | SHIPPING TIME |
SHANGHAI | HỒ CHÍ MINH | 300 | 500 | 7-8 NGÀY |
SHANGHAI | HAIPHONG | 400 | 650 | 5-6 NGÀY |
BUSAN, INCHON | HỒ CHÍ MINH | 180 | 300 | 5-7 NGÀY |
BUSAN, INCHON | HAIPHONG | 500 | 900 | 6-7 NGÀY |
SHEKOU,SHENZHEN | HỒ CHÍ MINH | 250 | 450 | 5-6 NGÀY |
NINGBO | HỒ CHÍ MINH | 300 | 550 | 5-6 NGÀY |
QINGDAO | HỒ CHÍ MINH | 400 | 600 | 5-6 NGÀY |
JIANGMEN | HỒ CHÍ MINH | 200 | 350 | 5-6 NGÀY |
ZHUHAI | HỒ CHÍ MINH | 200 | 350 | 5-6 NGÀY |
BẢNG GIÁ CƯỚC ĐƯỜNG BIỂN XUẤT KHẨU VIỆT NAM ĐI QUỐC TẾ
HO CHI MINH | XINGANG,TIANJIN | 850 | 900 | 10-11 NGÀY |
HO CHI MINH | DALIAN | 700 | 900 | 10-11 NGÀY |
HO CHI MINH | XIAMEN | 500 | 900 | 3-4 NGÀY |
HO CHI MINH | SHANGHAI | 500 | 900 | 5-6 NGÀY |
HO CHI MINH | NINGBO | 400 | 650 | 5-6 NGÀY |
HO CHI MINH | QINGDAO | 550 | 1000 | 7-8 NGÀY |
HO CHI MINH | SHEKOU,SHENZHEN | 400 | 550 | 2-3 NGÀY |
HO CHI MINH | YANTIAN,SHENZHEN | 450 | 520 | 2-3 NGÀY |
HO CHI MINH | NANSHA,GUANGZHOU | 400 | 550 | 4-5 NGÀY |
Khi vận chuyển hàng hóa bằng đường biển khách hàng phải thanh toán khoản cước phí vận chuyển, mức phí này được tính dựa trên các yếu tố:
OF (ocean freight): cước vận chuyển hàng đường biển không gồm phụ phí,
Phí BL (Bill of lading fee): phí chứng từ xuất khẩu,
Seal: Phí để niêm yết hàng hóa,
AMS: Phí khai hải quan đối với hàng hóa đi Trung quốc và hàng đi Mỹ.
AFR: Phí khai hải quan cho hàng đi Nhật,
DO: Phí làm lệnh khi giao hàng
ISF: Phí kê khai an ninh đối với hàng Mỹ nhập khẩu,
CFS: Phí xếp dỡ đối với vận chuyển LCL
Các phụ phí trong cước tàu biển hàng quốc tế
Đây là các loại phí trong vận tải đường biển mà khách hàng phải trả thêm để sử dụng dịch vụ vận chuyển. Mức phụ phí này sẽ thay đổi theo thời điểm khác nhau. Các phụ phí bao gồm:
- THC: Phụ phí phải trả khi xếp dỡ hàng hóa tại cảng,
- BAF: Phụ phí khi có biến động về giá xăng dầu,
- EBS: Phụ phí xăng dầu đối với tuyến đường vận chuyển Châu Á,
- PSS: Phụ phí khi vào mùa cao điểm,
- ISPS: Phụ phí cho an ninh,
- CIC: Phụ phí vỏ container mất cân đối,
- COD: Phụ phí khi có thay đổi nơi giao hàng,
- DDC: Phụ phí khi giao hàng hóa tại cảng đến,…
Bảng giá cước vận chuyển lẻ(LCL) đường biển quốc tế– Hàng Nhập Khẩu
CẢNG XUẤT KHẨU | CẢNG NHẬP KHẨU | GIÁ CƯỚC CBM | THỜI GIAN |
SHENGZHEN | HỒ CHÍ MINH | 2USD | 3 DAYS |
SHOUZHOU | HỒ CHÍ MINH | 20USD | 3 DAYS |
SHANTOU | HỒ CHÍ MINH | 20USD | 3 DAYS |
NINGBO | HỒ CHÍ MINH | 2USD | 5 DAYS |
HUANGPU | HỒ CHÍ MINH | 2USD | 4 DAYS |
SHANGHAI | HỒ CHÍ MINH | 5USD | 5 DAYS |
QINGDAO | HỒ CHÍ MINH | 2USD | 6 DAYS |
TIANJIN | HỒ CHÍ MINH | 2USD | 10 DAYS |
HUANGPU | HẢI PHÒNG | 2USD | 2 DAYS |
BẢNG GIÁ CƯỚC ĐƯỜNG BIỂN NHẬP KHẨU VỀ VIỆT NAM
NINGBO | HẢI PHÒNG | 2USD | 6DAYS |
SHANGHAI | HẢI PHÒNG | 2USD | 5DAYS |
XIAMEN | HẢI PHÒNG | 10USD | 5DAYS |
QINGDAO | HẢI PHÒNG | 2USD | 6DAYS |
TIANJIN | HẢI PHÒNG | 2USD | 13DAYS |
DALIAN | HẢI PHÒNG | 5USD | 15DAYS |
Phụ phí Local Charge HCM hàng lẻ như sau :
- CFS : 20 USD/ CBM
- D/0 : 30/CBM / SET
- THC : 7 USD/ CBM
- CIC : 7 USD/ CBM.
- HANDING : 20 USD/ SET.
- Vận tải Hậu Cần Hàng Không Việt, Giá Cước Rẻ Cho Người Việt.
- XEM THÊM :